Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cá trám

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cá trám

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại.Sau đó tay phải đánh chữ cái T rồi lắc tay hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ca-heo-2082

cá heo

Cánh tay phải đưa ra, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy di chuyển bàn tay ra trước đồng thời bàn tay lắc qua lắc lại, sau đó trở úp bàn tay chúi xuống đẩy nhô lên rồi chúi xuống ( 3lần) đồng thời di chuyển về bên trái.

con-ech-2224

con ếch

Hai tay khép , úp trước tầm bụng sao cho mũi hai bàn tay để gần nhau rồi nhấn lên xuống hai lần đồng thời người hơi cúi.

con-vuon-2215

con vượn

Tay trái khép, hơi khum, đặt úp trước trán, cánh tay phải thả lỏng tự nhiên đung đưa bên hông phải đồng thời người hơi khom ra trước.

con-chuot-2153

con chuột

Ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay chạm nhau đặt hai bên mép miệng rồi từ mép kéo ra hai bên hai lần.