Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nóng ( ăn uống, cơ thể )

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nóng ( ăn uống, cơ thể )

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Khoa học"

ma-tuy-479

ma túy

Tay phải đánh chữ cái M và T.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chích đầu ngón trỏ vào gần bắp tay trái.

yeu-to-7084

yếu tố

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu chữ Y, lòng bàn tay hướng qua trái. Tay trái, các ngón duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải chạm tay trái, kéo từ trên xuống 2 lần trong lòng tay trái.

tam-ly-7230

Tâm lý

Tay trái: các ngón duỗi khép, ngón cái bung. Tay phải: các ngón duỗi khép. Chuyển động từ trên xuống chạm tay trái.

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

trang-1051

trăng

Hai bàn tay xòe, đưa lên tới hai bên tầm ngực rồi đưa vào giữa tầm ngực, bắt chéo nhau ở cổ tay đồng thời chụm các ngón tay lại. Sau đó tay phải xòe, các ngón hơi tóp vào, giơ tay cao chếch về bên phải qua khỏi đầu, lòng bàn tay hướng xuống mặt rồi đẩy tay xuống gần mặt, mắt nhìn theo tay.

lanh-944

lạnh

Hai tay nắm, gập khuỷa, áp sát hainắm tay vào người rồi cử động run run hai nắm tay, người hơi co lại.

ha-mua-he-919

hạ (mùa hè)

Tay phải giơ lên, che hờ bên thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước.

mua-986

mưa

Tay phải chúm để ngang tầm bên ngoài tai phải, rồi đẩy bàn tay ra trước đồng thời các ngón tay mở ra.(2 lần).

bao-879

bão

Tay phải xòe, hướng lòng bàn tay ra trước, các ngón tay hơi cong rồi xoay cổ tay một vòng và ngửa lòng bàn tay lên đồng thời miệng phồng thổi vào lòng bàn tay phải.

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

ban-chan-1586

bàn chân

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước , tay phải nắm, chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp hờ trên lòng bàn tay trái rồi làm động tác vuốt nhẹ từ cổ tay trái ra đến các ngón tay. Sau đó chống thẳng đứng hai đầu ngón trỏ và giữa lên lòng bàn tay trái.

nhuc-dau-1785

nhức đầu

Bàn tay phải hơi khum, các ngón tay chạm vào thái dương phải đồng thời đầu hơi nghiêng về bên phải và lắc nhẹ.

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

cha-gio-cha-ram-3346

chả giò (chả ram)

Hai bàn tay ngửa đưa ra trước, hai tay giang rộng hai bên rồi từ từ úp vào giữa tầm ngực, sau đó hai bàn nắm lỏng rồi làm động tác cuốn ra trước hai lần.

banh-kem-3300

bánh kem

Hai tay khép, 2 ngón cái hở ra, đưa tay ra trước có một khỏang cách, lòng bàn tay hướng vào nhau, tay phải đánh chữ K đưa lên trước rồi đưa tay xuống.

lau-3396

lẩu

Bàn tay trái khép ngửa, dùng ngón trỏ, ngón giữa của tay phải làm động tác gắp bỏ vào lòng bàn tay trái.

Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"

Từ cùng chủ đề "Tính Từ"

Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"

cam-xuc-6902

cảm xúc

Chúm các ngón tay phải, đầu ngón tay hướng lên, đặt giữa ngực. Các ngón tay phải khép tự nhiên, lòng tay hướng vào người, ôm nhẹ bàn tay phải. Tay phải chuyển động từ dưới lên trên, dừng lại ở gần cổ đồng thời bung các ngón tay và biểu cảm mặt.

dien-6941

điện

Bàn tay nắm, ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng sang phía đối diện. Đầu ngón trỏ chạm cằm, chuyển động xuống dưới theo hình zic zắc.

het-sach-6955

hết sạch

Ngón tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Ngón tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng lên. Tay phải đặt trên tay trái, tay phải xoa theo vòng tròn từ trái qua phải, đồng thời đầu lắc, mày nhướn và môi trề.

Từ cùng chủ đề "COVID-19 (Corona Virus)"