Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái cổ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái cổ

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chạm cổ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

da-day-1682

dạ dày

Tay phải nắm úp vào bụng chỗ dạ dày rồi mở ra nắm lại hai lần.

that-lung-1832

thắt lưng

Hai tay nắm ngay thắt lưng đẩy qua đẩy lại.

dau-1667

đau

Tay phải úp chạm vào miệng rồi hất ra, mặt nhăn.

gia-yeu-1696

già yếu

Tay phải nắm, đặt dưới cằm rồi kéo xuống. Sau đó đánh chữ cái Y, lắc chữ Y đồng thời đầu lắc theo.