Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cạo lông

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cạo lông

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái duỗi thẳng ra trước, bàn tay nắm lại. dùng ngón trỏ tay phải hơi cong đặt lên ngay cổ tay trái rồi kéo từ cổ tay vào đến khuỷu tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

doi-cho-2606

đợi chờ

Ngón cái chạm đầu ngón tay út, nhúng nhúng hai cái.

thanh-lap-2922

thành lập

Tay trái khép, úp tay giữa tầm ngực, tay phải đánh chữ cái L, đặt chữ L lên tay trái.

theo-doi-2940

theo dõi

Hai tay nắm, chỉa 2 ngón cái lên đặt giữa tầm ngực, tay phải đặt sau tay trái rồi đẩy thẳng hai tay ra trước. Sau đó tay phải nắm, ngón cái và trỏ cong cong tạo khoảng rộng 3 cm đặt ngay cằm rồi nhích ra chạm vào nhích ra.

tho-lo-2946

thổ lộ

Bàn tay trái khép úp, tay phải nắm chỉa ngón cái chống dưới lòng bàn tay trái Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ đặt ngay miệng đẩy ra.

phat-am-2869

phát âm

Tay phải chúm đặt mu bàn tay hờ trứơc miệng rồi đẩy ra hai lần đồng thời các ngón tay mở ra.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

set-1009

sét

(không có)

quan-ao-322

quần áo

(không có)

bat-1071

bát

(không có)

beo-1623

béo

(không có)

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.