Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cao vút

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cao vút

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép úp, hai cánh tay giang rộng hai bên, dần dần đưa thẳng hai cánh tay lên cao, hai lòng bàn tay đối diện nhau có khoảng cách độ 30cm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

nua-4110

nữa

Hai lòng bàn tay áp vàp nhau, tay phải đẩy về trước, tay trái giữ y vị trí.

bat-dong-3784

bất đồng

Hai tay nắm đẩy mạnh từ dưới lên, đồng thời chỉa 2 ngón trỏ ra, người hơi ngả vế sau.

tua-dua-4220

tựa (dựa)

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, đầu mũi tay hướng xuống, đưa vào đặt mu bàn tay phải vào lòng bàn tay trái.

hien-3975

hiền

Tay phải úp giữa ngực rồi vuốt từ từ xuống.

xa-4242

xa

Tay phải đánh chữ cái X, đặt lên ngang trước mũ rồi đưa thẳng tay ra phía trước.