Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cao vút
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cao vút
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay khép úp, hai cánh tay giang rộng hai bên, dần dần đưa thẳng hai cánh tay lên cao, hai lòng bàn tay đối diện nhau có khoảng cách độ 30cm.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"
nữa
Hai lòng bàn tay áp vàp nhau, tay phải đẩy về trước, tay trái giữ y vị trí.
bất đồng
Hai tay nắm đẩy mạnh từ dưới lên, đồng thời chỉa 2 ngón trỏ ra, người hơi ngả vế sau.
tựa (dựa)
Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, đầu mũi tay hướng xuống, đưa vào đặt mu bàn tay phải vào lòng bàn tay trái.
xa
Tay phải đánh chữ cái X, đặt lên ngang trước mũ rồi đưa thẳng tay ra phía trước.
Từ phổ biến
vịt
(không có)
mì tôm
13 thg 5, 2021
Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017
giỗ
26 thg 4, 2021
ao hồ
(không có)
tu
5 thg 9, 2017
Dubai
29 thg 3, 2021
Chăm sóc
29 thg 8, 2020
bơ
(không có)
dây chuyền
(không có)