Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ hướng ra trước, hai ngón hở ra, đặt tay bên mép miệng phải rồi chập hai ngón tay đó lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-ong-2190

con ong

Hai cánh tay gập khuỷu, áp hai khuỷu tay sát hai bên hông, hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra trước rồi vẫy vẫy hai bàn tay, sau đó ngón tay út của bàn tay phải châm lên mu bàn tay trái.

ca-sau-2093

cá sấu

Cánh tay phải đưa ra, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy di chuyển bàn tay ra trước đồng thời lắc bàn tay qua lại.Sau đó hai bàn tay xòe, các ngón tay cong và áp hai cổ tay với nhau rồi úp chụp các đầu ngón tay lại, mở ra rồi chụp trở lại.

chim-chao-mao-2111

chim chào mào

Hai cánh tay dang về hai bên, lòng bàn tay úp rồi nhịp bay lên bay xuống.Sau đó tay phải đánh chữ cái C và M.