Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cay

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải hơi cong, đặt trước miệng rồi đẩy nhẹ tay qua lại đồng thời các ngón tay co duỗi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

banh-quy-3314

bánh quy

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Ngón cái và ngón trỏ của tay phải chạm nhau tạo lỗ tròn O, các ngón còn lại xòe, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước.

banh-loc-3303

bánh lọc

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa chạm nhau đặt bên mép miệng phải, sau đó kéo tay ra chập mở ba lần trên chúm tay ở ba vị trí khác nhau.

bot-ngot-6894

bột ngọt

Bàn tay làm hình dạng như chữ B, gập các ngón tay 2 lần.

ca-2102

Bàn tay phải khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái, bàn tay trái nắm ngón cái bàn tay phải đồng thời lắc bàn tay phải qua lại hai lần.

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

tinh-dong-bao-4188

tình đồng bào

Bàn tay trái úp bên ngực trái, bàn tay phải úp chồng lên bàn tay trái. Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên, đặt bên ngực trái rồi kéo sang phải.

dao-duc-3895

đạo đức

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra chạm vào ngực trái hai lấn.

thieng-lieng-1579

thiêng liêng

Hai bàn tay xòe, đưa lên bắt chéo trước tầm mặt, bàn tay trái ở trong, bàn tay phải ở ngoài, rồi kéo hai bàn tay ra hai bên rộng bằng vai đồng thời các ngón tay chụm lại.