Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây khế

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây khế

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

trai-chom-chom-2052

trái chôm chôm

Tay trái ngửa, khum khum, Tay phải nắm lỏng, ngón trỏ duỗi thẳng đặt dưới mu bàn tay trái rồi dùng ngón trỏ phải vẽ hai vòng tròn.

buoi-1863

bưởi

Hai tay nắm, ngón cái và ngón trỏ của hai tay chỉa ra và hở nhau đặt hai tay lên hai bên hông đầu rồi kéo hai tay dọc theo má xuống tới cằm,

cay-xanh-1893

cây xanh

Cánh tay trái gập ngang tầm bụng, bàn tay úp, khuỷu tay phải gác trên mu bàn tay trái, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái.Sau đó tay phải đánh chữ cái X.