Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đậu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đậu

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đặt ngửa giữa tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống, dựng đứng đầu mũi trên lòng tay trái rồi nâng tay lên tới giữa tầm ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

qua-tao-2029

quả táo

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay cong cong, đưa ra trước, ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau đặt hờ vào giữa lòng bàn tay trái rồi kéo ra ngoài.

hoa-hong-1951

hoa hồng

Các ngón tay phải chụm lại để trước ngực rồi xoè ra, sau đó chuyển thành kí hiệu chữ H, đưa lên má phải rồi chỉ một vòng vào má.

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

Ngón trỏ thẳng nằm đặt ngang trước miệng cuộn một vòng hướng lòng bàn tay ra ngoài.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tai-1826

tai

(không có)

do-thai-7325

Do Thái

29 thg 3, 2021

bang-ve-sinh-4273

băng vệ sinh

(không có)

c-450

c

(không có)

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

chim-2135

chim

(không có)

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

chao-2470

chào

(không có)

chet-2497

chết

(không có)

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

Bài viết phổ biến

Chủ đề