Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chải chuốt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chải chuốt

Cách làm ký hiệu

Hai tay đưa lên úp chạm hai bên đầu rồi vuốt xuống từ đầu đến vai. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên rồi xoáy cổ tay hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

ghet-3942

ghét

Cánh tay trái duỗi thẳng, bàn tay phải chạm lên bắp tay trái, đặt bàn tay ngửa rồi phất tay xuống đồng thời rải tay ra ngoài và mặt nghiêng về bên phải.

mung-4074

mừng

Hai tay xòe, giơ hai tay lên cao rồi lắc cả hai tay.

cham-3859

chậm

Hai bàn tay khép úp trước tầm bụng rồi nhấn nhẹ xuống hai lần.

lon-4040

lớn

Giơ cánh tay phải lên cao qua khỏi đầu, lòng bàn tay úp.Sau đó hai tay dang ra hai bên chấn một khoảng rộng độ 1mét, hai lòng bàn tay hướng vào nhau.