Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chán

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chán

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm lại và đặt dưới cằm phải, đồng thời đầu hơi lắc, nét mặt hơi buồn.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

chet-2497

chết

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi cụp cong ngón trỏ lại đồng thời đầu ngã sang phải, mắt nhắm lại.

gia-3952

già

Tay phải nắm, đặt dưới cầm rồi kéo xuống.

ghet-3945

ghét

Tay phải đánh chữ cái G, đưa từ phải sang trái, mặt nhăn lại.

lon-4038

lớn

Tay phải khép, úp ra trước rồi đưa từ từ nâng lên cao.

nhanh-4089

nhanh

Tay trái nắm, úp giữa tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng ra trước, đặt nắm tay phải lên nắm tay trái rồi ngoặc ngón trỏ hướng đầu ngón tay vào trong người.