Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu ngoại

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu ngoại

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái C đưa ra trước rồi lắc hai lần. Sau đó chuyển sang chữ cái N đưa ra ngoài chếch về bên phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

li-di-683

li dị

Ba ngón cái, trỏ và giữa của tay phải ôm lấy ngón giữa của tay trái rồi kéo tay phải ra. Sau đó ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm thành hình chữ cái V úp ra trước rồi lắc lắc hai cái.

ba-noi-610

bà nội

Ngón cái và ngón trỏ của bàn tay phải chạm hai bên cánh mũi rồi vuốt nhẹ xuống hai khoé miệng.Sau đó tay phải đánh chữ cái N đặt trước tầm bụng.

thanh-hon-703

thành hôn

Hai bàn tay khép, các ngón tay phải nắm lấy các ngón tay trái , đặt tay trước tầm bụng bên phải, lòng bàn tay hướng vào trong rồi kéo đưa một vòng từ phải sang trái và trở lại vị trí ban đầu đồng thời nét mặt cười rạng rỡ.

hang-xom-673

hàng xóm

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau, các đầu ngón tay chạm nhau, tạo dạng như mái nhà đưa hơi chếch về bên trái rồi di chuyển cả hai tay hình mái nhà về bên phải.