Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim đại bàng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim đại bàng
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Con vật"

chim sâu
Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe rarồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt úp ngang bên phải rồi từ từ di chuyển tay sang trái đồng thời ngón trỏ cong vào búng ra nhiều lần.
Từ phổ biến

hồ dán
(không có)

ủ bệnh
3 thg 5, 2020

máy bay
(không có)

xe xích lô
(không có)

giàu (người)
31 thg 8, 2017

Thủ Tướng
4 thg 9, 2017

chào
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

chôm chôm
(không có)

con trai
(không có)