Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chuông
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chuông
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải xòe, úp ra trước, đầu mũi ngón tay chúi xuống, bàn tay trái nắm cổ tay phải rồi lắ lắc tay phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"
đá (gạch đá)
Hai tay xòe, các ngón hơi cong, úp tay trái trước tầm bụng , bàn tay phải ngửa dùng gu bàn tay phải gõ lên mu bàn tay trái hai lần.
Từ phổ biến
L
(không có)
biết
(không có)
béo
(không có)
địa chỉ
27 thg 3, 2021
mập
(không có)
giỗ
26 thg 4, 2021
mì tôm
13 thg 5, 2021
bò bít tết
13 thg 5, 2021
xe gắn máy
(không có)
o
(không có)