Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cờ tướng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cờ tướng

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa, đặt trước tầm ngực, các ngón tay phải chúm lại chấm lên lòng bàn tay trái ba cái từ trong ra ngoài ngón tay. Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nắm, chỉa ngón út ra vẽ nhẹ qua lại hờ trên lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thể dục - Thể thao"

da-bong-540

đá bóng

Hai tay nắm, hai cổ tay bắt chéo nhau ở trước tầm ngực, tay phải ở dưới tay trái rồi hất nắm tay phải ra trước hai lần.

van-dong-vien-571

vận động viên

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, hai đầu ngón trỏ chạm nhau ở trước tầm cổ rồi kéo tay ra vẽ tạo hình chữ nhật. Sau đó hai tay nắm, giơ nắm tay cao khỏi tầm vai rồi đánh hai tay ra ngoài và nhích hai tay lên rồi lại đánh hai tay ra ngoài.

bong-ro-522

bóng rổ

Hai tay xòe đặt trước hai bên tầm bụng, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi nhúng hai tay xuống ba lần, sau đó giơ hai quăng lên cao ngang tầm đầu.

co-tuong-536

cờ tướng

Bàn tay trái khép ngửa, đặt trước tầm ngực, các ngón tay phải chúm lại chấm lên lòng bàn tay trái ba cái từ trong ra ngoài ngón tay. Sau đó cánh tay phải gập khuỷu, bàn tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, tay trái xòe, các ngón tay tóp lại ụp vào gần khuỷu tay phải rồi giật thụt tay vào.

vot-cau-long-575

vợt cầu lông

Hai bàn tay xòe, đặt bàn tay phải lên lòng bàn tay trái rồi kéo bàn tay phải ra khỏi lòng bàn tay trái hai lần.Sau đó tay phải nắm lại, gập khuỷu tay rồi đánh mạnh nắm tay ra phía trước.