Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con rắn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con rắn

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái ngón khép thẳng đặt úp ngang phía trước ngực dưới. Khủyu tay phải đặt lên các ngón bàn tay trái lòng bàn tay hướng ra phía trước, ngón khép hơi khum, di chuyển bàn tay từ phía trong ngực ra ngoài thành một vòng tròn hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-ech-2224

con ếch

Hai tay khép , úp trước tầm bụng sao cho mũi hai bàn tay để gần nhau rồi nhấn lên xuống hai lần đồng thời người hơi cúi.

con-vuon-2215

con vượn

Tay trái khép, hơi khum, đặt úp trước trán, cánh tay phải thả lỏng tự nhiên đung đưa bên hông phải đồng thời người hơi khom ra trước.

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

Các ngón tay của hai tay duỗi khép, mở ngón cái, lòng bàn tay hướng vào trong. Hai ngón cái bắt chéo nhau. Các ngón tay còn lại của 2 tay gập 2 lần.

con-de-2167

con dê

Các ngón tay của bàn tay phải chạm cằm rồi vuốt ra phía trước.Sau đó đánh chữ cái C và D.