Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mũi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mũi
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ lên mũi.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

ghẻ
Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, bàn tay khép ngửa, tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏchạm nhau rồi chấm ba chấm lên cẳng tay trái từ trong ra ngoài tới cổ tay, và lập tức các ngón tay xòe ra chạm ở cổ tay rồi gãi vào tới khuỷu tay hai lần.

mụn trứng cá
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chấm đầu ngón trỏ lên gò má nhiều chấm.

lao (ho lao)
Tay phải chạm vào cổ, đầu hơi cúi xuống. Sau đó hai tay chúm, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy hai tay tới trước đồng thời búng mở các ngón tay ra.
Từ phổ biến

Lây qua không khí
3 thg 5, 2020

vợ
(không có)

Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017

cân nặng
31 thg 8, 2017

nhân viên
27 thg 3, 2021

giỗ
26 thg 4, 2021

con tằm
(không có)

mũi
(không có)

đẻ
(không có)

ngày của Cha
10 thg 5, 2021
Bài viết phổ biến

Khuyến mãi 123B – Bật mí mẹo săn thưởng hiệu quả từ A-Z
16 thg 2, 2025

Rồng Hổ Online Tại Ww88 – Chi Tiết Cách Chơi
16 thg 2, 2025

Đá gà Thomo - Trò chơi thu hút mọi cược thủ năm 2024
19 thg 1, 2025

Baccarat - Khám Phá Game Bài Trực Tuyến Đỉnh Cao Hàng Đầu
10 thg 1, 2025