Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con trăn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con trăn
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Con vật"

con công
Hai tay xòe, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải áp sau tay trái rồi bung xòe ra sao cho hai cổ tay áp sát nhau, lòng bàn tay hướng ra trước.
Từ phổ biến

bắt đầu
(không có)

bánh mì
(không có)

quả măng cụt
(không có)

bố
(không có)

con người
(không có)

chim
(không có)

Chảy máu
29 thg 8, 2020

khuyên tai
(không có)

em gái
(không có)

a
(không có)