Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cũ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cũ

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, úp trước tầm ngực, tay phải khép úp vỗ hai lần lên mu bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

dat-gia-3891

đắt giá

Tay phải chụm, ngón cái xoe vào ngón trỏ và ngón giữa rồi đưa lên gần mép miệng, ngón cái chạm ngóm trỏ rồi búng kéo ra trước.

anh-hung-716

anh hùng

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay nắm rồi nhấn hai nắm tay xuống hai lần.

nhanh-4089

nhanh

Tay trái nắm, úp giữa tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng ra trước, đặt nắm tay phải lên nắm tay trái rồi ngoặc ngón trỏ hướng đầu ngón tay vào trong người.

nhieu-4096

nhiều

Hai tay xòe để gần nhau, lòng bàn tay hướng vào rồi kéo sang hai bên.

tien-bo-4189

tiến bộ

Bàn tay phải khép, đưa lên úp hờ trên vai phải rồi xoay cổ tay đồng thời di chuyển bàn tay từ vai phải lên gần tới đầu.Sau đó nắm tay phải lại, chỉa thẳng ngón cái lên và nhích nắm tay lên một cái.