Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cửa hàng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cửa hàng

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

cua-ra-vao-1267

cửa ra vào

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay để rộng bằng ngang vai, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng ra trước, rồi kéo hai bàn tay từ từ đưa vào giữa tầm ngực, hai tay sát vào nhau, sau đó ngón trỏ và ngón giữa của tay phải hướng xuống rồi cử động bước đi ra đi vào.

cau-thang-may-3480

cầu thang máy

Cánh tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay ngửa, bàn tay phải khép úp đặt chạm sống tay lên cánh tay trái, rồi làm động tác ngăn hai lần từ khuỷu tay lên cổ tay trái. Sau đó tay trái giữ nguyên vị trí, chạm đầu ngón trỏ và ngón giữa của tay phải chống đứng lên lòng bàn tay trái, rồi từ từ di chuyển cả hai tay lên trên.

ca-mau-6896

Cà Mau

Bàn tay làm hình dạng như số 9, lòng bàn tay hướng vào trong, đầu ngón trỏ chạm mũi. Sau đó, mở bàn tay, các ngón duỗi thẳng, hướng vào cổ, lòng bàn tay hướng xuống, chuyển động từ bên trái sang bên phải của cổ.

bep-1097

bếp

Tay phải đánh chữ cái B.Sau đó tay trái khép ngửa, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đẩy luồn ngón trỏ dưới bàn tay trái.