Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cũng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cũng

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm chập vào nhau sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra vẽ dấu ngã.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

dum-boc-3987

đùm bọc

Hai tay dang rộng hai bên, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi kéo vào úp giữa ngực, hai tay úp chéo nhau.

an-y-3776

ăn ý

1.Ngón trỏ của tay phải đưa vào đưa ra trước thái dương. 2. Ngón trỏ và ngón cái của hai tay ngoắc tròn vào nhau tỏ ý ăn ý.

nho-4098

nhỏ

Các ngón của hai tay hơi cong, lòng bàn tay hướng vào nhau và đặt hai tay gần nhau.

lan-luot-4025

lần lượt

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt tay ngang bằng vai , sau đó bàn tay phải khép hất bàn tay ra sau qua vai.

hoi-han-3980

hối hận

Tay trái nắm, đưa lên đập dưới cằm, lòng bàn tay hướng vào trong.