Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đài phát thanh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đài phát thanh

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước rồi vẽ một vòng tròn, sau đó chụm lại đặt ngay tai phải rồi đẩy ra trước đồng thời các ngón bung xòe ra, lòng bàn tay hướng ra trước rồi chuyển sang đánh chữ cái T.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

dao-cat-ba-3531

đảo cát bà

Bàn tay trái xòe úp song song mặt đất, các ngón tay hơi tóp vào.Tay phải đánh chữ cái C và B.

phuong-3675

phường

Tay phải kí hiệu chữ P đặt lên giữa bắp tay trái rồi kéo đưa ra phía trước vẫn giữ nguyên chữ P.

viet-nam-3761

việt nam

Hai ngón trỏ và giữa của bàn tay phải đặt úp lên sống mũi, các ngón còn lại nắm rồi kéo vuốt xuống một chút sau đó di chuyển xuống đặt úp lên vai trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

tong-thong-7062

Tổng Thống

4 thg 9, 2017

de-1669

đẻ

(không có)

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

nu-692

nữ

(không có)

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

ban-2334

bán

(không có)

Bài viết phổ biến

Chủ đề