Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dấu hỏi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dấu hỏi
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

p
Ngón trỏ và ngón giữa tay phải hở ra chấm đầu ngón tay cái vào giữa kẻ hở hai ngón tay đó rồi úp lòng bàn tay xuống (ngón út và áp út nắm lại).
Từ phổ biến

bánh mì
(không có)

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

Bà nội
15 thg 5, 2016

má
(không có)

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

cà vạt
(không có)

ăn
(không có)

xe gắn máy
(không có)

su su
4 thg 9, 2017
nhiệt tình
4 thg 9, 2017