Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đậu phộng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đậu phộng

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đặt ngửa giữa tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đặt vào giữa lòng bàn tay trái rồi cào cào hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

trai-vu-sua-2060

trái vú sữa

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay hơi khum, đặt tay trước tầm ngực bên phải.Sau đó bàn tay phải xòe, chạm ngón giữa lên môi trên rồi chà di chuyển ngón giữa một vòng quanh miệng.Sau đó ngón cái và ngón giữa của tay phải chạm nhau rồi nhích ngón giữa lên xuống.

hoa-cam-chuong-1940

hoa cẩm chướng

Cánh tay trái gập khuỷu, lòng bàn tay hướng lên, các ngón tay chụm lại rồi hơi mở ra rồi chụm trở lại.Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống đặt trên đầu chúm tay trái rồi xoay vòng ngón tay trỏ.

cay-da-1881

cây đa

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay xòe dựng đứng, lòng bàn tay hướng sang phải. Bàn tay phải xòe ra đặt úp ngay khuỷu tay trái rồi đẩy tay úp ra trước hai lần theo hai hướng khác nhau.

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

khoai-tay-3390

khoai tây

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón trỏ quay vòng với nhau hai vòng.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra chấm đầu ngón trỏ lên sống mũi.

cha-gio-cha-ram-3346

chả giò (chả ram)

Hai bàn tay ngửa đưa ra trước, hai tay giang rộng hai bên rồi từ từ úp vào giữa tầm ngực, sau đó hai bàn nắm lỏng rồi làm động tác cuốn ra trước hai lần.

mi-chinh-bot-ngot-3402

mì chính (bột ngọt)

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi chậm lại đồng thời cánh tay trái đưa ra trước, hơi cong khuỷu tay, bàn tay nắm, lòng bàn tay úp. Sau đó hạ tay phải xuống, tay trái nhúng 2 cái.