Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đậu phộng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đậu phộng

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đặt ngửa giữa tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đặt vào giữa lòng bàn tay trái rồi cào cào hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

cu-1908

củ

Bàn tay phải xòe, các ngón tay tóp lại, đặt ngửa ra trước.

cay-cho-bong-mat-1878

cây cho bóng mát

Cánh tay trái gập khuỷu, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải. Bàn tay phải xòe đưa lên rồi khoanh một vòng tròn lên trên tay trái, đồng thời các ngón tay cử động. Sau đó kéo bàn tay phải qua gần vai phải rồi phẩy quạt bàn tay hai lần.

hoa-hai-duong-1950

hoa hải đường

Tay phải chúm, đưa ngửa trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra, sau đó đánh chữ cái H và Đ.

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

lua-3400

lửa

Hai tay đưa ngửa ra trước, hai tay hất nhẹ lên xuống nhiều lần, hai tay hất so le nhau.

banh-nam-3309

bánh nậm

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa chập lại để bên mép miệng phải.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón cái và trỏ ra chạm các đầu ngón với nhau rồi kéo dang ra hai bên.

banh-uot-thit-nuong-3322

bánh ướt thịt nướng

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra , hai đầu ngón chạm nhau rồi vẽ một vòng tròn.Sau đó cánh tay trái gập trước tầm ngực , bàn tay nắm, các ngón tay của bàn tay phải để sát vào cánh tay trái rồi đưa cử động và di chuyển từ trái sang phải.Sau đó hai tay úp ra trước rồi làm động tác cuốn hai lần.