Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dây điện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dây điện

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út ra, hai đầu ngón chạm nhau ở trước tầm ngực rồi kép hai tay dang sang hai bên.Sau đó tay phải chụm đưa úp ra trước rồi bung xòe các ngón tay ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

bong-dien-neon-1109

bóng điện neon

Hai bàn tay đặt gần nhau trước tầm ngực, các ngón hơi cong, đầu các ngón tay hướng xuốngrồi kéo dang hai tay ra hai bên. Sau đó tay phải chụm, úp tay ra trước rồi bung xòe các ngón tay ra.

bong-bong-1114

bong bóng

Hai bàn tay khép, khum khum, chạm các đầu ngón tay vào nhau đặt trước tầm miệng rồi từ từ mở các ngón tay ra và đồng thời bung lên kéo tạo thành một qủa bóng to.

tranh-vui-1498

tranh vui

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai đầu ngón trỏ chạm nhau, đưa lên trước tầm trán rồi kéo vẽ thành một hình chữ nhật.Sau đó hai bàn tay khép, ngửa, đặt hai bàn tay trước ngực rồi phẩy phẩy lên 2 cái.

chan-men-1217

chăn (mền)

Hai cánh tay đưa thẳng ra trước, hai lòng bàn tay ngửa, rồi đưa từ dưới lên trên, và đập ụp vào hai vai.