Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đĩa bay
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đĩa bay
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải xòe úp trước tầm ngực bên phải rồi xoay tròn bàn tay đồng thời di chuyển tay ra phía trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

bay
Hai ngón cái gác chéo nhau, lòng bàn tay úp song song mặt đất đặt tay ngang trước tầm bụng rồi từ từ đưa tay lên cao qua khỏi đầu đồng thời các ngón tay cử động nhanh và hơi mạnh.

thuận tiện
Hai tay đánh 2 cữa cái T, rồi quẹt hai tay từ dưới lên.

ca nô
Hai tay khép, đặt ngửa tay trước tầm bụng, hai sống lưng bàn tay áp sát nhau rồi đẩy tay ra trước đồng thời chúi mũi tay xuống rồi nâng lên.
Từ phổ biến

su su
(không có)

giỗ
26 thg 4, 2021

xà bông
(không có)

k
(không có)

bắp cải
(không có)

chị
(không có)

Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020

bị ốm (bệnh)
(không có)

tội nghiệp
4 thg 9, 2017

màu đen
(không có)