Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ du lịch

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ du lịch

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái D, L. Sau đó hai tay xòe giơ hai tay lên cao ngang tầm tai rồi lắc hai tay nhiều lần, mặt diễn cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

thanh-ca-1577

thánh ca

Hai tay nắm lại, hai ngón trỏ duỗi thẳng, ngón trỏ trái hướng thẳng đứng, ngón trỏ tay phải đặt ngang vuông góc ở gần đầu ngón trỏ tay trái.

olympic-1560

olympic

Hai tay xòe, ngón cái và ngón trỏ của hai tay chạm nhau tạo hai vòng tròn nhỏ, để hai vòng tròn hơi chồng giáp lên nhau, đặt trước tầm cổ.