Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dứa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dứa

Cách làm ký hiệu

Tay trái úp trước tầm ngực, tay phải khép, dùng sống lưng khứa trên mu bàn tay trái hai lần theo đường xiên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

cay-canh-1873

cây cảnh

Cánh tay trái đặt ngang tầm bụng, khuỷu tay phải đặt trên mu bàn tay trái, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó tay phải đánh chữ cái C đưa từ trái sang phải.

man-1991

mận

Áp sát lòng bàn tay phải vào mu bàn tay trái, các ngón tay cong lại rồi bẻ hai tay vào sao cho hai cổ tay chạm nhau hai lần.