Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đuổi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đuổi

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải khép, đặt sống lưng tay phải giữa lòng tay trái rồi hất mạnh ra khỏi lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

sua-2902

sủa

Mu bàn tay phải đặt hờ trước miệng, các ngón tay cong, chúm mở bật ra hai lần.

ban-2330

bán

Hai tay chúm, đặt ngửa hai tay trước tầm bụng rồi đưa tay trái ra ngoài đồng thời các ngón tay búng xòe ra rồi hoán đổi động tác y vậy với tay phải.

goi-dau-2670

gội đầu

Đầu hơi cúi, hai tay xòe, đưa hai tay lên đầu, các đầu ngón chạm hờ trên đầu rồi cào nhiều lần.

vang-loi-2988

vâng lời

Hai bàn tay khép ngửa, đặt hai tay chếch bên trái rồi đưa từ trái sang phải, sau đó hai bàn đưa lên gần miệng, lòng bàn tay hướng vào miệng, rồi ngã ngửa hai bàn tay ra phía trước.

nghi-2833

nghỉ

Tay phải nắm, chỉa ngón cái đặt vào ngực trái.