Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Dương vật cương cứng 1
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Dương vật cương cứng 1
Cách làm ký hiệu
Bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng sang phía đối diện, đầu ngón tay hướng ra trước, chuyển động từ từ cho ngón trỏ thẳng đứng kết hợp biểu cảm nét mặt.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

bị cảm
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa lên úp lên đầu rồi vuốt tay xuống. Bàn tay phải khép đặt bên ngòai má phải rồi đập bàn tay vào bên má nhưng không chạm sát.

điếc
Ngón trỏ tay phải chỉ vào lỗ tai phải rồi ngoáy hai vòng

sốt rét
Bàn tay phải khép lại đặt lên trán sau đó hai tay nắm lại gập khuỷu áp sát trước ngực, cử động run run, đồng thời người co lại.

nước bọt
Bàn tay phải khép đặt ngửa ra trước rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó các ngón chụm lại đặt tay bên mép miệng phải, lòng bàn tay hướng xuống rồi đẩy bung xòe các ngón tay ra.

chạy tiếp sức
Hai tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống, đặt hai tay trước tầm bụng rồi tay phải di chuyển tới trước đồng thời hai ngón tay cử động, sau đó đến tay trái di chuyển tới trước đồng thời các ngón tay cử động và tiếp tục luân phiên.
Từ phổ biến

bố
(không có)

bánh chưng
(không có)

em gái
(không có)

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

chính phủ
31 thg 8, 2017

bún đậu
13 thg 5, 2021

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

chanh
(không có)

Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020

giỗ
26 thg 4, 2021