Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ g

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ g

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra để ngón cái nằm chạm phần ngón trỏ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

y-473

y

Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng ra trước, chỉa ngón cái và ngón út ra.

t-469

t

Lòng bàn tay hướng ra trước, ngón cái và ngón trỏ chạm đầu nhau tạo lỗ tròn nhỏ, ba ngón kia thẳng đứng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

day-1280

dây

(không có)

an-2320

ăn

(không có)

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

dubai-7329

Dubai

29 thg 3, 2021

o-462

o

(không có)

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

con-nguoi-1659

con người

(không có)

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.