Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giống

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giống

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, để hai ngón trỏ sát nhau, úp trước tầm ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

vui-4236

vui

Hai tay xòe rộng úp ngang tầm ngực rồi xoay cổ tay sao cho bàn tay vẫy về phía trên.

la-4020

lạ

Tay trái đánh chữ cái "L", đặt lên trước mắt trái, lòng bàn tay hướng ra trước rồi úp bàn tay xuống đồng thời đầu gật theo.

mem-4060

mềm

Tay phải đặt ngửa ra trước rồi các ngón tay chúm lại mở ra hai lần.

bat-cu-3782

bất cứ

Tay phải và trái nắm lại chỉa 2 ngón trỏ bắt chéo nhau rồi tách ra 2 bên, động tác này 2 lần. Tay phải xòe đưa trước tần mặt, lòng bàn tay hướng ra trước đẩy hạ thấp tay xuống.