Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ guốc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ guốc

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, lòng bàn tay hơi khum, úp bàn tay trái ở giữa ngực, úp bàn tay phải lên bàn tay trái ở phần các ngón tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

den-dau-1301

đèn dầu

Bàn tay trái chụm, lòng bàn tay hướng lên trên. Ngón trỏ và ngón cái của tay phải chắp vào nhau, đưa lên trên gần đầu các ngón tay trái rồi vặn tay về bên phải như động tác vặn núm đèn.

xa-ben-1507

xà ben

Hai tay nắm hờ đặt gần nhau giữa tầm ngực rồi kéo dang rộng ra hai bên. Tay trái nắm còn chừa lỗ tròn nhỏ, tay phải nắm ngửa, chừa ngón trỏ và giữa cong cứng đặt lên lỗ nắm tay trái rồi nạy bậc lên.

gao-1327

gạo

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, đặt lên lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

n-461

n

(không có)

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

mai-dam-7216

Mại dâm

27 thg 10, 2019

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

kinh-doanh-6964

kinh doanh

31 thg 8, 2017

but-1121

bút

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.