Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạt lúa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạt lúa

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

la-cay-1975

lá cây

Cánh tay trái gập khuỷu, đưa ra trước, bàn tay dựng đứng hơi xiên, lòng bàn tay hướng vào người, bàn tay phải nắm bàn tay trái rồi vuốt ra. Sau đó gập cánh tay trái ngang tầm ngực, lòng bàn tay hướng xuống, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay hơi cong rồi xoay lắc cổ tay hai lần.

man-1991

mận

Áp sát lòng bàn tay phải vào mu bàn tay trái, các ngón tay cong lại rồi bẻ hai tay vào sao cho hai cổ tay chạm nhau hai lần.

thanh-long-2046

thanh long

Hai lòng bàn tay đối diện nhau, các ngón tay tóp vào, đặt các đầu ngón tay chạm nhau, rồi kéo ra khoảng 10 cm liền chúm các đầu ngón tay lại. Sau đó đánh chữ cái “T, L”.

dau-phong-1917

đậu phộng

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đặt vào giữa lòng bàn tay trái rồi cào cào hai lần. Sau đó hai tay nắm đặt sát nhau rồi bẻ tách ra.