Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hết

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hết

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đưa ngửa ra trước, tay phải khép, đánh vạt bàn tay phải vào lòng tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

long-lon-4034

lồng lộn

Hai tay xòe, các ngón tay cong cứng, úp hai tay vào hai bên bụng rồi cào lên hai lần.bụng thót vào, mặt diễn cảm.

on-ngan-4112

ớn (ngán)

Ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau tạo thành lỗ tròn nhỏ, đặt ngay yết hầu rồi kéo tay lên.

phien-4116

phiền

Bàn tay phải đánh chữ cái "P" đặt úp vào giữa ngực, rồi xoay chữ cái P hai vòng nhỏ ở giữa ngực.

thua-4187

thừa

Bàn tay trái khép ngửa. Đánh chữ cái “T” úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy bỏ ra.

chung-thuy-3872

chung thủy

Hai tay nắm, hai ngón trỏ móc vào nhau.Sau đó tay trái nắm úp lên ngực phải, tay phải úp lên nắm tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

q-466

q

(không có)

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

nhap-khau-7332

nhập khẩu

29 thg 3, 2021

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

mai-dam-7216

Mại dâm

27 thg 10, 2019

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.