Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiền

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiền

Cách làm ký hiệu

Tay phải úp giữa ngực rồi vuốt từ từ xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

khong-lo-4006

khổng lồ

Tay phải đánh chữ cái K, tay trái nắm vỗ vỗ vào cẳng tay phải hai lần.

buon-3819

buồn

Bàn tay phải nắm úp vào giữa ngực rồi xoay một vòng giữa ngực, diễn cảm nét mặt.

uy-tin-7244

Uy tín

Tay làm như kí hiệu chữ U, chuyển động vòng tròn từ phải qua trái

tu-choi-4216

từ chối

Ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay cong, tạo lỗ tròn, các ngón còn lại thả lỏng tự nhiên đặt hờ trước hai bên ngực rồi đẩy ra kéo vào hoán đổi tay (động tác nhanh).

tuc-gian-4213

tức giận

Bàn tay phải khép, đặt ngửa tay ngang tầm bụng rồi nâng tay lên tới tầm ngực đồng thời mặt diễn cảm. Sau đó tay phải nắm, ngón út chỉa lên đưa đầu ngón út chạm trên má phải rồi quẹt tay mạnh về bên phải đồng thời mặt nghiêng sang trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

mi-y-7456

mì Ý

13 thg 5, 2021

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

v-471

v

(không có)

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.