Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khiêm tốn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khiêm tốn

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đặt giữa miệng rồi kéo thẳng xuống tới ngực đồng thời đầu cúi theo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

buon-3819

buồn

Bàn tay phải nắm úp vào giữa ngực rồi xoay một vòng giữa ngực, diễn cảm nét mặt.

cau-tha-3835

cẩu thả

Bàn tay trái đặt trước tầm ngực trái, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải đặt trước tầm ngực phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy hai tay ra vô so le nhau.

em-3930

êm

Tay phải khép, đưa ra trước, lòng bàn tay úp song song mặt đất rồi đưa lên đưa xuống hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bat-1071

bát

(không có)

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

ban-1592

bẩn

(không có)

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

cay-1898

cây

(không có)

them-7349

thèm

6 thg 4, 2021

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.