Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khuyết tật

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khuyết tật

Cách làm ký hiệu

Tay phải, CCNT “K”, để lên thái dương hai lần, đầu ngón giữa chạm vào thái dương.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

gian-tiep-4343

gián tiếp

Tay phải, ngón trỏ chỉ vào cằm, cắc ngón còn lại nắm. Chuyển động co duỗi ngón trỏ hai lần từ cẳm ra ngoài.

tinh-hoan-7237

Tinh hoàn

Các đầu ngón tay chụm, lòng bàn tay hướng lên. Hai tay đặt cạnh nhau, chuyển động va chạm.

dao-hoa-4321

đào hoa

Tay trái CCNT “I”, lòng bàn tay hướng sang trái, đầu ngón út hướng ra, để trước ngực trái. Tay phải CCNT “I”, lòng bàn tay hướng sang trái, đầu ngón út hướng ra. Di chuyển chập bàn tay phải lên bàn tay trái, rồi di chuyển đồng thời cả hai tay sang trước ngực phải, chập bàn tay phải lên bàn tay trái, giữ nguyên hình dạng hai bàn tay.

co-the-4299

cơ thể

Hai tay thẳng, các ngón tay khép, các đầu ngòn tay hướng vào, tay phải các đầu ngón tay tiếp xúc với bên phải ngực phải, tay trái các đầu ngón tay tiếp xúc với bên trái ngực trái. Di chuyển đồng thời 2 tay dọc theo thân người xuống đến hai bên hông tương ứng.

tinh-hoan-4448

tinh hoàn

Tay trái, CCNT “D”, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón trỏ hướng ra trước. Tay phải, CCNT “O”, lòng bàn tay ngửa, đặt bên trái rồi chuyển sang bên phải của ngón trỏ trái.