Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày của Mẹ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày của Mẹ
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Xã hội"

Vị thành niên
Các ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng xuống, chuyển động hướng ra hai bên. Tại vị trí tai, các ngón tay gập, chuyển động hướng lên 2 lần

hoà nhập
Tay phải nắm, ngón cái duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay trái làm như ký hiệu chữ C, để ngang, lòng bàn tay hướng sang phải. Chuyển động tay phải từ trên xuống, nằm trong tay trái.
Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

tập quán
Hai tay nắm đưa ra giữa tầm ngực, hai nắm tay quay vòng với nhau rồi đặt nắm tay trái lên nắm tay phải. Sau đó tay trái khép úp các ngón tay lên bên trán trái hai lần.

hội đua thuyền
Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên rồi đẩy hai tay lên xuốngso le nhau hai lần.Sau đó hai tay nắm, đưa ra trước rồi làm động tác chèo sang hướng phải.

múa
Hai tay giơ lên bên phải uốn cổ tay múa cụ thể rồi hoán đổi múa qua bên trái.