Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lái tàu hỏa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lái tàu hỏa
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

biển chỉ dẫn
Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay trái khép, mũi tay hướng lên, tay phải nắm, chỉ ngón trỏ ra, chấm đầu ngón trỏ vào giữa lòng bàn tay trái rồi đưa ngón trỏ lại ngay trước miệng rồi từ miệng đẩy ra ngoài.

đoàn thuyền
Tay phải khép úp chếch sang trái rồi kéo khỏa vòng sang phải. Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay hơi khum, áp sát hai sống lưng với nhau, đặt tay ở giữa ngực rồi từ từ đẩy tới trước.

bến xe
Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, bàn tay khép úp, bàn tay phải khép, úp cạnh bàn tay trái rồi kéo tay phải thụt vào theo cánh tay trái. Sau đó hai tay nắm, đưa hai tay ra trước có một khoảng cách rộng ngang bằng hai vai, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi xoay hai nắm tay nghiêng qua lại.
Từ cùng chủ đề "Cụm Động Từ"
Từ phổ biến

Macao
27 thg 3, 2021

ăn trộm
(không có)

i
(không có)

a
(không có)

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

anh ruột
31 thg 8, 2017

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

tự cách ly
3 thg 5, 2020

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

lao động
4 thg 9, 2017
Câu phổ biến
Bài viết phổ biến

Đăng Ký OK9 - Hướng Dẫn Chi Tiết & Nhận Ưu Đãi Khủng 2024
20 thg 7, 2025

Hitclub - Hệ Sinh Thái Giải Trí Đa Nền Tảng
18 thg 7, 2025

Hubet – Thế Giới Xổ Số Đỉnh Cao Mở Ra Cơ Hội Đổi Đời
2 thg 7, 2025