Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lăng mộ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lăng mộ
Cách làm ký hiệu
Các ngón tay của hai bàn tay chạm nhau, lòngbàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà, đặt trước tầm mặt rồi kéo vạt ra hai bên. Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay khum , ụp hai tay vào nhau
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

đường phố
Hai tay khép, đặt hai bên hông, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy thẳng hai tay tới trước.Sau đó hai tay khép, đặt hai tay hai bên trước tầm ngực, đầu mũi tay hướng lên rồi đẩy hai tay lên xuống so le nhau.

bếp gas
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón đó đặt chéo lên nhau ở trước tầm cổ đồng thời miệng đưa lại gần và thổi hơi ra.Sau đó hai tay xòe, các ngón tay tóp vào đưa hai tay ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi xoay cổ tay.

cửa hàng
Các đầu ngón tay của hai bàn tay chạm vào, lòng bàn tay hướng vào người rồi bật mở hai ra hai bên.Sau đó tay phải khép đặt ngửa giữatầm ngực rồi nhấn xuống ba lần đồng thời di chuyển sang phải

văn miếu
Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào nhau, các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà đưa lên đặt trước tầm mắt rồi kéo vạt hai bàn tay ra hai bên rộng bằng ngang vai.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa thẳng ngón trỏ lên, rồi dùng ngón trỏ vẽ một vòng tròn ở giữa mái nhà. Và sau đó đánh chữ cái V và M.
Từ phổ biến

búp bê
31 thg 8, 2017

Nhà nước
4 thg 9, 2017

Khẩu trang
3 thg 5, 2020

bầu trời
(không có)

màu đỏ
(không có)

tàu hỏa
(không có)

đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021

cà vạt
(không có)

r
(không có)

bán
(không có)