Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lao động

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lao động

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay úp giữa tầm ngực rồi nhấn nhẹ xuống một cái, sau đó hai tay nắm hờ, chỉa hai ngón trỏ lên và đưa lên chếch về bên phải đồng thời vừa xoay hai cổ tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cau-ca-2435

câu cá

Cánh tay trái úp ngang trước bụng, khuỷu tay phải gác lên mu bàn tay trái , bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, hạ cánh tay phải xuống rồi móc giựt tay lên một cái. Sau đó bàn tay phải khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi ra trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại.

gieo-ma-2659

gieo mạ

Tay trái hơi gập khuỷu, dang rộng cánh tay về bên trái, bàn tay trái nắm lỏng, đồng thời tay phải nắm gập ngang trước tầm bụng, sau đó tay phải đưa nhích từ từ ra về phía bên phải đồng thời bàn tay phải nắm lại rồi xòe thải ra.

hoi-2682

hỏi

Tay phải nắm hờ, ngón trỏ duỗi thẳng để dưới cằm rồi hất ra.

bo-tri-2403

bố trí

Hai tay chúm đưa chếch bên phải rồi kéo hai tay vào trước tầm ngực, sau đó hai tay nắm lại, đập nắm tay phải lên nắm tay trái hai lần.