Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lưỡi liềm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lưỡi liềm

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm chỉa ngón trỏ lên, tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ, hai ngón đó tạo khoảng cách nhỏ , đặt lên đầu ngón trỏ trái rồi kéo vòng ra có dạng cong như lưỡi liềm. Sau đó tay trái nắm, đưa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đánh một vòng từ phải qua trái đi qua dưới nắm tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

chu-1237

chữ

Tay phải đánh chữ cái C, đặt giữa tầm ngực rồi run nhẹ tay nhiều lần đồng thời di chuyển tay sang phải.

giay-1333

giày

Bàn tay trái khép, đưa ra trước , lòng bàn tay ngửa, các ngón tay hơi cong, bàn tay phải khép khum khum, đẩy mũi các ngón tay phải vào lòng bàn tay trái. Sau đó xoay hai bàn tay theo chiều từ trên xuống dưới một vòng rồi nắm hai bàn tay lại đặt trước ngực, rồi kéo hai tay dang ra hai bên.

phong-bi-1463

phong bì

Ngón trỏ và ngón cái của hai bàn tay chạm nhau rồi kéo ra tạo dạng hình chữ nhật.Sau đó bàn tay trá ikhép ngửa, ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải đặt vào lòng bàn tay trái.