Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặn

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, ngón cái và trỏ chạm nhau, đặt bên mép miệng phải rồi bật mở hai ngón ra, mặt nhăn.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

cu-nghe-3360

củ nghệ

Các ngón tay của hai bàn tay chụm lại đặt chạm các đầu ngón tay vào nhau, rồi kéo hai tay về hai bên khoảng cách ngắn. Sau đó tay phải đánh chữ cái Y úp xuống rồi lắc tay qua lại.( tay trái vẫn giữ y không hạ xuống)

banh-com-3290

bánh cốm

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải, chuyển sang chữ cái C.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

de-1670

đẻ

(không có)

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

ngay-cua-cha-7410

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.