Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mau chóng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mau chóng

Cách làm ký hiệu

Hai tay dang rộng hai bên, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi hất hai tay vào trước tầm ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

nghich-ngom-4081

nghịch ngợm

Hai bàn tay xòe úp song song mặt đất rồi đưa qua đưa lại hai lần.

xa-voi-voi-4240

xa vời vợi

Tay phải đánh chữ cái X, đặt tay lên ngang trước mũi rồi kéo tay ra phía trước.Sau đó hai tay xòe, úp tay trái trước tầm bụng, úp tay phải ngoài tay trái rồi đưa tay phải ra xa về phía trước.

dep-3897

đẹp

Tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má phải rồi vuốt xuống, mặt diễn cảm.