Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mở

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mở

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, hai đầu ngón giữa chạm nhau trước ngực, lòng bàn tay hướng vào rồi bật mở ra hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bat-giam-2361

bắt giam

Bàn tay phải xòe, úp, đưa ra trước. Sau đó kéo thụt tay ra sau, đồng thời bàn tay nắm lại. Áp 2 cổ tay vào nhau, các ngón tay cong.

cung-co-2550

củng cố

Hai tay xoè, đưa từ 2 bên vào giữa tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau, sau đó úp bàn tay trái xuống, dùng gu bàn tay phải gõ lên mu bàn tay trái 2 lần.

xem-3016

xem

Ngón trỏ phải chỉ vào mắt rồi đưa ra phía trước

chieu-1230

chiếu

Hai bàn tay xòe, đặt ngửa trước tầm ngực, các ngón tay đan xen vào nhau rồi kéo dang rộng sang hai bên.

hoi-hop-2690

hồi hộp

Tay phải đặt ngửa giữa ngực rồi chúm mở các ngón tay hai lần.