Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một trăm - 100

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một trăm - 100

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt tay giữa ngực sau đó chụm các ngón tay lại tạo số O rồi di chuyển tay sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

1100000--mot-trieu-mot-tram-ngan-1100000-857

1100000 - một triệu một trăm ngàn (1,100,000)

Tay phải đánh số 1 rồi đánh chữ cái “T” kéo chữ T sang phải, sau đó đánh số 1OO rồi chặt sống lưng bàn tay phải lên cổ tay trái.

chin-muoi--90-827

Chín mươi - 90

Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").