Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nem rán

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nem rán

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay đưa ra trước tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau các ngón tay hơi cong rồi làm động tác cuốn các ngón tay lăn ra trước 2 lần. Sau đó bàn tay trái khép ngửa, đặt ngang tầm bụng, bàn tay phải khép úp lên lòng bàn tay tái rồi lật đi lật lại bàn tay phải trên lòng bàn tay trái 2 lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

banh-dua-3296

bánh dừa

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Sau đó tay trái giơ vuông góc với ngực, lòng bàn tay trái hướng sang phải, các đầu ngón tay phải chạm vào lòng bàn tay trái rồi cạo ở giữa lòng bàn tay trái 2 lần.

muoi-3406

muối

Tay phải nắm, chỉa ngón út lên, chấm đầu ngón lên mép miệng phải.