Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giàu (người)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giàu (người)

Cách làm ký hiệu

Bàn tay làm như ký hiệu số 0, chuyển động hướng xuống, sau đó bung rộng, duỗi thẳng các ngón tay, dừng lại. Mày nhướn, môi trề.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

thom-4182

thơm

Bàn tay phải áp vào mũi, hít vào.

sung-suong-4156

sung sướng

Bàn tay phải khép ngửa đặt sống tay phải bên ngực trái nhịp nhịp hai cái.

quy-4117

quỳ

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải nắm chỉa ngón trỏ và ngón giữa cong cong đặt vào giữa lòng bàn tay trái.

tua-dua-4220

tựa (dựa)

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, đầu mũi tay hướng xuống, đưa vào đặt mu bàn tay phải vào lòng bàn tay trái.

cai-nhau-7188

Cãi nhau

Các ngón tay của 2 tay thẳng, xoè rộng, lòng bàn tay hướng vào nhau, chạm mạnh 2 lần lòng bàn tay vào nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

l-459

L

(không có)

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

dem-2587

đếm

(không có)

o-464

ơ

(không có)

do-thai-7325

Do Thái

29 thg 3, 2021

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

dua-leo-1924

dưa leo

(không có)

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

a-448

a

(không có)

am-2322

ẵm

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.