Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngạt mũi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngạt mũi

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ tay phải úp giữ chặt trên hai cánh mũi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

hinh-dang-1711

hình dáng

Tay phải hơi chúm, đưa lên trước tầm mắt phải rồi chúm các ngón tay lại sau đó kéo vạt từ trên bờ vai xuống tới chân đồng thời người hơi ngã theo.

sot-ret-1814

sốt rét

Bàn tay phải khép lại đặt lên trán sau đó hai tay nắm lại gập khuỷu áp sát trước ngực, cử động run run, đồng thời người co lại.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

vo-712

vợ

(không có)

rau-2033

rau

(không có)

bao-878

bão

(không có)

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

cay-1898

cây

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.